mến



Vietnamese-Vietnamese

mến 

động từ
 

có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình: giàu lòng mến khách * một người dễ mến 



Latest query: mến trăng già cuisine mound abandonment default chronicity fried interface grown political strain now búa cuisine car park viển vông concentrate go quiet