tan nát



Vietnamese-Vietnamese

tan nát 

tính từ
 

ở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn: gia đình tan nát * "Bốn giây như khóc như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng!" (TKiều) 



Latest query: tan nát phong kiến dictionary paradox loft cuisine solidarity puff gerund deterioration tha bổng crunching tasted gibbon larch arrive vinyl dàn trải cognitive reputable