thẳm
Vietnamese-Vietnamese
thẳm
tính từ
rất sâu hay rất xa, nhìn đến hút tầm mắt, đến như không còn nhận thấy ra đâu là cùng, là tận: vực thẳm * "Nghĩ điều trời thẳm vực sâu, Bóng chim tăm cá, biết đâu mà nhìn!" (TKiều)
thẳm
thẳm
rất sâu hay rất xa, nhìn đến hút tầm mắt, đến như không còn nhận thấy ra đâu là cùng, là tận: vực thẳm * "Nghĩ điều trời thẳm vực sâu, Bóng chim tăm cá, biết đâu mà nhìn!" (TKiều)