ơn



Vietnamese-Vietnamese

ơn 

danh từ
 

điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người ấy nhận thức như là cần phải đền đáp: nhớ ơn * ghi ơn * "Làm ơn ắt hẳn nên ơn, Trời nào phụ kẻ có nhơn bao giờ." (ca dao) 



Latest query: ơn inspection honestly shoplifting character sửa soạn convict chose idempotent groceries item lớp chào disturbing từ điển fetch embezzlement regurgitation prognosis concern