bất chấp



Vietnamese-Vietnamese

bất chấp 

động từ
 

không kể tới, không đếm xỉa tới: bất chấp mọi hiểm nguy * bất chấp dư luận * "Tôi bất chấp cả đạn bắn vèo vèo bên tai, xách mác đứng dậy chạy đi." (ĐGiỏi; 4) 



Latest query: bất chấp repossess hoá prestigious ăn dessert basilisk sure personal surgeon mound mập ship past cổ điển cook thăm thẳm pandemic back survey