cáo
Vietnamese-Vietnamese
cáo
danh từ
thú ăn thịt, sống ở rừng, gần giống chó, nhưng chân thấp, tai to, mõm dài và nhọn, rất tinh khôn: khôn như cáo
tính từ
(Khẩu ngữ) tinh ranh, gian giảo: thằng cha ấy cáo lắm!
danh từ
(Từ cũ) bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn: Nguyễn Trãi viết bài cáo Bình Ngô
động từ
(Từ cũ) thưa, trình (với người có trách nhiệm): dẫn nhau lên cáo quan
viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm: cáo ốm, không đến dự tiệc * cáo lão về hưu
Latest query:
cáo
allergy
xỉu
heritage
fantasy
job
nghễnh ngãng
prohibition
d
hull
peanut
contiguous
attitude
bold
scalp
frugal
intoxicated
award
go
lả