cổ điển



Vietnamese-Vietnamese

cổ điển 

tính từ
 

(tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây: nền nghệ thuật cổ điển * tác phẩm văn học cổ điển * nhạc cổ điển 

theo lề lối cũ, đã có rất lâu từ trước; đối lập với hiện đạI: lối tư duy cổ điển * cách làm cổ điển 



Latest query: cổ điển tinh giản cleaned frowned tự tin confused afraid aid lecture resurgence brochures suite bury developed vững chãi mến curfew offend stiff offence