chào



Vietnamese-Vietnamese

chào 

động từ
 

tỏ thái độ kính trọng hoặc quan tâm đối với ai bằng lời nói hay cử chỉ, khi gặp nhau hoặc khi từ biệt: cất tiếng chào thầy * chào tạm biệt 

tỏ thái độ kính cẩn trước cái gì thiêng liêng, cao quý: đứng nghiêm làm lễ chào cờ 

mời ăn uống hoặc mua hàng: chào hàng * lời chào cao hơn mâm cỗ (tng) 



Latest query: chào disturbing từ điển fetch embezzlement regurgitation prognosis concern drape ngán survivorship usa volunteered dare burden of proof chilly family gently fizzy loom