chểnh mảng



Vietnamese-Vietnamese

chểnh mảng 

 

không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình: làm ăn chểnh mảng * "Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh mảng ngọc ra tay người." (Cdao) 




Latest query: chểnh mảng hoá deal memorandum suggestion books gap produce museums opponent island cocoon those saccharide gắn kết represent explicate update mainly spectrum