chểnh mảng
Vietnamese-Vietnamese
chểnh mảng
không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình: làm ăn chểnh mảng * "Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh mảng ngọc ra tay người." (Cdao)
chểnh mảng
chểnh mảng
không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình: làm ăn chểnh mảng * "Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh mảng ngọc ra tay người." (Cdao)