chủ trương
Vietnamese-Vietnamese
chủ trương
danh từ
ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung): nắm vững chủ trương * thực hiện chủ trương
động từ
có ý định, quyết định về đường lối, phương hướng hành động (thường nói về công việc chung): chủ trương cải tổ * nhà nước chủ trương xoá đói giảm nghèo