chửi



Vietnamese-Vietnamese

chửi 

động từ
 

thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác: chửi cha không bằng pha tiếng (tng) 



Latest query: chửi benefit accessibility arch prostate savage tourist hoe withdraw crumb experiences libraries saturn coating hát flashing dung túng charge actually university