chuốt



Vietnamese-Vietnamese

chuốt 

động từ
 

dùng lưỡi sắc đưa nhẹ nhiều lần trên bề mặt của vật để làm cho thật nhẵn: chuốt lại mấy đôi đũa * chuốt từng mũi tên 

sửa chữa công phu cho bóng bẩy: chuốt từng câu từng chữ 



Latest query: chuốt therapeutic template hazard sustainable premium donkey letters earlier unacceptable get protein lâm thời genius mineral numb fundamental conspirator ventilation distribute