chuốt
Vietnamese-Vietnamese
chuốt
động từ
dùng lưỡi sắc đưa nhẹ nhiều lần trên bề mặt của vật để làm cho thật nhẵn: chuốt lại mấy đôi đũa * chuốt từng mũi tên
sửa chữa công phu cho bóng bẩy: chuốt từng câu từng chữ
chuốt
chuốt
dùng lưỡi sắc đưa nhẹ nhiều lần trên bề mặt của vật để làm cho thật nhẵn: chuốt lại mấy đôi đũa * chuốt từng mũi tên
sửa chữa công phu cho bóng bẩy: chuốt từng câu từng chữ