gà
Vietnamese-Vietnamese
gà
danh từ
gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy: tiếng gà gáy sáng * gà đẻ gà cục tác (tng)
động từ
(khẩu ngữ) mách cho cách thoát khỏi thế bí: gà bài cho bạn * gà cho một nước cờ