gằn



Vietnamese-Vietnamese

gằn 

động từ
 

bưng hai tay lắc nhẹ cho những hạt to tròn lăn dồn về một phía trên vật đựng nông, có đáy phẳng như nia, mẹt (để có thể chọn nhặt riêng ra): gằn gạo * gằn đậu xanh 

dằn từng tiếng rành rọt (thường để tỏ thái độ bực tức): hỏi gằn từng tiếng 



Latest query: gằn sù sụ adult burr realm industrial letters mưa insist cardiac fair luật nominate flower early encounter phiên âm shallow conference invitation