hoàng kim



Vietnamese-Vietnamese

hoàng kim 

danh từ
 

vàng; dùng để ví sự phồn thịnh nhất, đẹp nhất của một nền văn minh, một thời đại, một thời kì (thường là đã qua): thời kì hoàng kim của đế chế La Mã 



Latest query: hoàng kim porch ơn inspection honestly shoplifting character sửa soạn convict chose idempotent groceries item lớp chào disturbing từ điển fetch embezzlement regurgitation