lỗ chỗ
Vietnamese-Vietnamese
lỗ chỗ
tính từ
có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt: tường lỗ chỗ vết đinh
có mỗi chỗ một ít và xen lẫn vào nhau, không đều: lúa lỗ chỗ trổ bông
lỗ chỗ
lỗ chỗ
có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt: tường lỗ chỗ vết đinh
có mỗi chỗ một ít và xen lẫn vào nhau, không đều: lúa lỗ chỗ trổ bông