mến



Vietnamese-Vietnamese

mến 

động từ
 

có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình: giàu lòng mến khách * một người dễ mến 



Latest query: mến teenagers đúc lesson validation tay grooming hành động yucca chong fir nozzle parade preference solitary frying molest positivism zoning recent