ngã ngũ
Vietnamese-Vietnamese
ngã ngũ
động từ
đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa: cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
ngã ngũ
ngã ngũ
đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa: cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ