ngất ngưởng



Vietnamese-Vietnamese

ngất ngưởng 

tính từ
 

ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá): say rượu, bước đi ngất ngưởng 

quá cao và gây cảm giác không vững, dễ đổ: đứa trẻ ngồi ngất ngưởng trên mình trâu 



Latest query: ngất ngưởng enchanted gain ended mirror oanh liệt about modest hello conceive alias surprised issue changing shadow can advised continuously speculation chambers