nhọc nhằn
Vietnamese-Vietnamese
nhọc nhằn
tính từ
khó nhọc, vất vả: "Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (ca dao)
nhọc nhằn
nhọc nhằn
khó nhọc, vất vả: "Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (ca dao)