phong kiến
Vietnamese-Vietnamese
phong kiến
danh từ
những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát): bọn địa chủ, phong kiến * thế lực phong kiến
tính từ
thuộc về chế độ hoặc giai cấp phong kiến, có tính chất phong kiến: một con người cổ hủ, phong kiến * tư tưởng phong kiến