sách
Vietnamese-Vietnamese
sách
danh từ
dạ lá sách (nói tắt): sách bò xào khế
danh từ
tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển: sách tham khảo * đọc sách tới khuya * hiệu sách
danh từ
(khẩu ngữ) mưu, kế: giở hết sách mà vẫn thua * thượng sách