sách



Vietnamese-Vietnamese

sách 

danh từ
 

dạ lá sách (nói tắt): sách bò xào khế 

danh từ
 

tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển: sách tham khảo * đọc sách tới khuya * hiệu sách 

danh từ
 

(khẩu ngữ) mưu, kế: giở hết sách mà vẫn thua * thượng sách 



Latest query: sách synopsis cabbages crunchy europe thành tố cn dây vermin biết ơn extent permanently summary go emulate get into joined learn tòng phạm dây