thạch lựu



Vietnamese-Vietnamese

lựu 

danh từ
 

cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ rễ dùng làm thuốc: quả lựu 

danh từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) lựu đạn (nói tắt): ném lựu 



Latest query: thạch lựu encouraged cảm xúc issue ngán cease wizard deduction bought chểnh mảng hoá deal memorandum suggestion books gap produce museums opponent island