theo dõi



Vietnamese-Vietnamese

theo dõi 

động từ
 

chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự ứng phó, xử lí kịp thời: theo dõi tin tức trên báo * theo dõi bệnh tình * bị theo dõi 



Latest query: theo dõi arrive brew survey khảng khái loft cement expenses join align entrenches bankrupt bi tự tin rush reputable bystander nhà giáo mainly liquor