trêu
Vietnamese-Vietnamese
trêu (Nam chọc, ghẹo)
động từ
dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui: trêu em * "Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên lý, bóng xuân sang." (HMTử; 5)
trêu
trêu (Nam chọc, ghẹo)
dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui: trêu em * "Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên lý, bóng xuân sang." (HMTử; 5)