trăng già



Vietnamese-Vietnamese

trăng già 

danh từ
 

(, văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc): "Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!" (CO) 



Latest query: trăng già cuisine mound abandonment default chronicity fried interface grown political strain now búa cuisine car park viển vông concentrate go quiet infer