chứa chan



Vietnamese-Vietnamese

chứa chan 

 
 

có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra: nước mắt chứa chan 

(tình cảm) tràn đầy và sâu đậm: bài thơ chứa chan tình quê hương * trong lòng chứa chan hi vọng 




Latest query: chứa chan household acquire bring car park escape mound move on grappling adopt justification viển vông virtue judge default during versatile impossible tourists trident