chi tiết



Vietnamese-Vietnamese

chi tiết 

danh từ
 

điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng: dẫn ra từng chi tiết cụ thể * lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào 

thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị: tháo rời từng chi tiết trước khi sửa chữa 

tính từ
 

đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất: báo cáo chi tiết * trình bày chi tiết từng vấn đề 



Latest query: chi tiết pal inform slam irritated cash special gloss band lucky late cough quầy chu correspondent troll n precaution cringe know