chong
Vietnamese-Vietnamese
chong
động từ
để cháy sáng trong khoảng thời gian tương đối lâu: chong đèn suốt đêm * "Người vào chung gối loan phòng, Nàng ra tựa bóng đèn chong canh dài." (TKiều)
(mắt) mở rất lâu không nhắm: chong mắt nhìn * mắt cứ chong chong, không sao ngủ được
(Phương ngữ) để ở vị trí sẵn sàng, hướng thẳng về một mục tiêu nào đó: chong súng theo máy bay