chu
Vietnamese-Vietnamese
chu
động từ
(Phương ngữ)
tính từ
(Khẩu ngữ) đầy đủ và đạt mức yêu cầu, có thể làm cho yên tâm, hài lòng: được thế này là chu lắm
chu
chu
(Phương ngữ)
(Khẩu ngữ) đầy đủ và đạt mức yêu cầu, có thể làm cho yên tâm, hài lòng: được thế này là chu lắm