chuốc



Vietnamese-Vietnamese

chuốc 

động từ
 

(hiếm) cố để có cho bằng được (cái tưởng là quý): chuốc lấy hư danh 

nhận lấy ngoài ý muốn của mình (cái không hay): chuốc vạ vào thân * chuốc lấy thất bại * mua thù chuốc oán 

động từ
 

() rót rượu để mời uống: "Tay Tiên chuốc chén rượu đào, Đổ đi thì tiếc, uống vào thì say." (ca dao) 



Latest query: chuốc cancel dump sì sụp diễn đàn go convector nuisance completely adopt rest idol appreciable conducive practise shy quãng participant spiritual encompass