hoe



Vietnamese-Vietnamese

hoe 

tính từ
 

có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên: tóc vàng hoe * mắt hoe đỏ 

động từ
 

phát ra ánh sáng vàng nhạt: nắng hoe lên một chút yếu ớt 



Latest query: hoe resemble conception cún slam outcast joined commit routine connotation managed processed advice tum chunk convey reactivate uncles khi dể subvert